Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng nhẹ
Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng nhẹ. Chỉ số USD thế giới vẫn giữ nguyên mốc trên 106 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 8/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tuần qua phủ sắc xanhTỷ giá USD hôm nay 9/10/2023: Giá đô hôm nay, giá USD chợ đen, USB VCB tiếp tục đà tăng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 10/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng nhẹ. Chỉ số USD thế giới vẫn giữ nguyên mốc trên 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (10/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.069 VND/USD, giảm 5 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.222 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.222 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng nhẹ tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.210 và mức bán ra là 24.550, tăng nhẹ 5 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 10/10/2023 12:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,260.63 | 15,414.78 | 15,910.33 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,509.39 | 17,686.26 | 18,254.83 |
SWISS FRANC | CHF | 26,266.99 | 26,532.31 | 27,385.26 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,277.59 | 3,310.70 | 3,417.64 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,396.05 | 3,526.32 |
EURO | EUR | 25,136.42 | 25,390.32 | 26,516.39 |
POUND STERLING | GBP | 29,111.46 | 29,405.51 | 30,350.82 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,037.21 | 3,067.89 | 3,166.51 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.30 | 304.01 |
YEN | JPY | 159.51 | 161.12 | 168.85 |
KOREAN WON | KRW | 15.67 | 17.41 | 19.09 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,767.68 | 81,921.98 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,109.78 | 5,221.56 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,219.47 | 2,313.86 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 236.33 | 261.63 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,486.97 | 6,746.75 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,182.11 | 2,274.90 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,425.99 | 17,602.01 | 18,167.87 |
THAILAND BAHT | THB | 584.12 | 649.02 | 673.92 |
US DOLLAR | USD | 24,200.00 | 24,230.00 | 24,570.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 10/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,398 | 15,498 | 15,948 |
CAD | CAD | 17,718 | 17,818 | 18,368 |
CHF | CHF | 26,475 | 26,580 | 27,380 |
CNY | CNY | - | 3,309 | 3,419 |
DKK | DKK | - | 3,407 | 3,537 |
EUR | EUR | #25,376 | 25,401 | 26,511 |
GBP | GBP | 29,457 | 29,507 | 30,467 |
HKD | HKD | 3,045 | 3,060 | 3,195 |
JPY | JPY | 160.78 | 160.78 | 168.73 |
KRW | KRW | 16.27 | 17.07 | 19.87 |
LAK | LAK | - | 0.89 | 1.25 |
NOK | NOK | - | 2,219 | 2,299 |
NZD | NZD | 14,439 | 14,489 | 15,006 |
SEK | SEK | - | 2,176 | 2,286 |
SGD | SGD | 17,411 | 17,511 | 18,111 |
THB | THB | 608.25 | 652.59 | 676.25 |
USD | USD | #24,157 | 24,237 | 24,577 |
3. BIDV - Cập nhật: 10/10/2023 09:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,260 | 24,260 | 24,560 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,039 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,039 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,275 | 29,451 | 30,347 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,053 | 3,074 | 3,163 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,391 | 26,550 | 27,367 |
Yên Nhật | JPY | 161.09 | 162.06 | 169.44 |
Baht Thái Lan | THB | 633.03 | 639.42 | 683.36 |
Dollar Australia | AUD | 15,376 | 15,469 | 15,901 |
Dollar Canada | CAD | 17,609 | 17,715 | 18,252 |
Dollar Singapore | SGD | 17,532 | 17,638 | 18,134 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,193 | 2,266 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,406 | 3,518 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,229 | 2,304 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,318 | 3,407 |
Rub Nga | RUB | - | 220 | 288 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,468 | 14,556 | 14,957 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.08 | 17.77 | 19.1 |
Euro | EUR | 25,333 | 25,402 | 26,525 |
Dollar Đài Loan | TWD | 687.13 | - | 830.55 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,829.42 | - | 5,438.81 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 10/10/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 10/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 10/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.08 điểm - tăng 0.03% so với chốt phiên ngày 9/10.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Vào đầu tuần, đồng Đô la trú ẩn an toàn đã tăng lên so với đồng Euro khi các cuộc đụng độ quân sự giữa Israel và nhóm Hồi giáo Palestine Hamas làm dấy lên lo ngại rằng cuộc xung đột có thể mở rộng ra ngoài Gaza. Tuy nhiên, đồng Đô la lại giảm giá so với các loại tiền tệ chính khác.
Hôm qua, Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu cho biết phản ứng của Israel trước cuộc tấn công đa hướng của các tay súng Palestine từ Gaza sẽ "thay đổi Trung Đông". Tâm lý rủi ro rất mong manh khi Israel cho biết họ đã huy động 300.000 quân dự bị và đang áp đặt lệnh phong tỏa toàn bộ Gaza trong bối cảnh một cuộc tấn công có thể xảy ra nhằm đáp trả cuộc tấn công cuối tuần của Hamas.
Cùng với động thái trên, đồng Shekel của Israel suy yếu khoảng 3,1% xuống 3,9550 mỗi đô la sau khi Ngân hàng Israel tuyên bố sẽ bán tới 30 tỷ USD ngoại tệ trên thị trường để duy trì sự ổn định. Trước đó, đồng Shekel đã giảm xuống mức thấp nhất gần 8 năm là 3,9880 mỗi Đô la.
Brad Bechtel, người đứng đầu toàn cầu của FX tại Jefferies ở New York, cho biết đó chỉ là một chút lo ngại về rủi ro và không phải là một đợt bán tháo lớn, đơn thuần động thái này hướng tới sự an toàn khi thị trường chờ xem mọi thứ diễn biến như thế nào. Trên thực tế, các sự kiện địa chính trị thường có tác động đến thị trường rất ngắn hạn.
Đồng Euro giảm 0,19% xuống 1,0566 USD nhưng chỉ số Đô la, thước đo tiền tệ của Mỹ so với sáu đồng tiền khác, đã giảm 0,16% mặc dù trước đó đồng tiền này đã từng được giao dịch với mức giá cao hơn. Chỉ số đồng Đô la ghi nhận mức giảm đầu tiên vào thứ Sáu sau 11 tuần tăng liên tiếp.
Đồng Yên Nhật, một loại tiền tệ trú ẩn an toàn truyền thống khác, tăng cao hơn 0,57% lên 148,47 JPY/USD. Nhật Bản hôm nay đã đóng cửa nghỉ lễ.
Marc Chandler, chiến lược gia trưởng thị trường tại Bannockburn Global Forex ở New York cho biết, miễn là xung đột được giải quyết ở Israel và Hamas, “chúng ta có thể quay lại và tập trung vào các nguyên tắc cơ bản về kinh tế”. Chandler nói thêm: “Tôi vẫn không tin rằng địa chính trị sẽ thúc đẩy thị trường”.
Trước đó, đồng Bảng Anh đã phục hồi sau những khoản lỗ để giao dịch cao hơn một chút ở mức 1,224 so với đồng Đô la Mỹ, đồng bảng này cũng mất điểm so với đô la Canada, Úc và New Zealand, cùng với đồng Krone Na Uy và đồng Krona Thụy Điển.
Giá USD hôm nay ngày 10/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
- Tỷ giá hôm nay (29/11): Đồng USD ngân hàng đồng loạt giảm, “chợ đen” vẫn tiếp tục tăng
- Tỷ giá hôm nay (28/11): Đồng USD các ngân hàng đồng loạt đứng yên, “chợ đen” giảm nhẹ
- Tỷ giá hôm nay (27/11): Đồng USD thế giới ổn định, trong nước “chợ đen” tăng trở lại
- Tỷ giá hôm nay (25/11): Đồng USD thế giới tín hiệu tích cực cho đà tăng, “chợ đen” vẫn đà thẳng tiến
- Nhiều ngân hàng tăng lãi suất để hút tiền gửi dài hạn
- Tỷ giá hôm nay (23/11): Đồng USD thế giới tăng mạnh phiên cuối tuần, “chợ đen” tăng nhẹ trở lại
- Tỷ giá hôm nay (21/11): Đồng USD thế giới tăng trở lại, “chợ đen” không ngừng đà tăng
- Thẻ MB JCB Ultimate - Đặc quyền cao cấp
- Giải mã biến động tỷ giá dù chu kỳ nới lỏng tiền tệ ngày càng rõ nét