Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng nhẹ

Thứ ba, ngày 10 tháng 10 năm 2023 | 13:39

Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng nhẹ. Chỉ số USD thế giới vẫn giữ nguyên mốc trên 106 điểm.

Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng nhẹ. Chỉ số USD thế giới vẫn giữ nguyên mốc trên 106 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 8/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tuần qua phủ sắc xanhTỷ giá USD hôm nay 9/10/2023: Giá đô hôm nay, giá USD chợ đen, USB VCB tiếp tục đà tăng

Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 10/10/2023 tại thị trường trong nước

Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp đà tăng nhẹ. Chỉ số USD thế giới vẫn giữ nguyên mốc trên 106 điểm.

Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (10/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.069 VND/USD, giảm 5 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.

Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.222 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.222 VND/USD.

Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng nhẹ tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.210 và mức bán ra là 24.550, tăng nhẹ 5 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.

 

1. VCB - Cập nhật: 10/10/2023 12:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUSTRALIAN DOLLAR AUD 15,260.63 15,414.78 15,910.33
CANADIAN DOLLAR CAD 17,509.39 17,686.26 18,254.83
SWISS FRANC CHF 26,266.99 26,532.31 27,385.26
YUAN RENMINBI CNY 3,277.59 3,310.70 3,417.64
DANISH KRONE DKK - 3,396.05 3,526.32
EURO EUR 25,136.42 25,390.32 26,516.39
POUND STERLING GBP 29,111.46 29,405.51 30,350.82
HONGKONG DOLLAR HKD 3,037.21 3,067.89 3,166.51
INDIAN RUPEE INR - 292.30 304.01
YEN JPY 159.51 161.12 168.85
KOREAN WON KRW 15.67 17.41 19.09
KUWAITI DINAR KWD - 78,767.68 81,921.98
MALAYSIAN RINGGIT MYR - 5,109.78 5,221.56
NORWEGIAN KRONER NOK - 2,219.47 2,313.86
RUSSIAN RUBLE RUB - 236.33 261.63
SAUDI RIAL SAR - 6,486.97 6,746.75
SWEDISH KRONA SEK - 2,182.11 2,274.90
SINGAPORE DOLLAR SGD 17,425.99 17,602.01 18,167.87
THAILAND BAHT THB 584.12 649.02 673.92
US DOLLAR USD 24,200.00 24,230.00 24,570.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 10/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUD AUD 15,398 15,498 15,948
CAD CAD 17,718 17,818 18,368
CHF CHF 26,475 26,580 27,380
CNY CNY - 3,309 3,419
DKK DKK - 3,407 3,537
EUR EUR #25,376 25,401 26,511
GBP GBP 29,457 29,507 30,467
HKD HKD 3,045 3,060 3,195
JPY JPY 160.78 160.78 168.73
KRW KRW 16.27 17.07 19.87
LAK LAK - 0.89 1.25
NOK NOK - 2,219 2,299
NZD NZD 14,439 14,489 15,006
SEK SEK - 2,176 2,286
SGD SGD 17,411 17,511 18,111
THB THB 608.25 652.59 676.25
USD USD #24,157 24,237 24,577
3. BIDV - Cập nhật: 10/10/2023 09:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
Dollar Mỹ USD 24,260 24,260 24,560
Dollar USD(1-2-5) 24,039 - -
Dollar USD(10-20) 24,039 - -
Bảng Anh GBP 29,275 29,451 30,347
Dollar Hồng Kông HKD 3,053 3,074 3,163
Franc Thụy Sỹ CHF 26,391 26,550 27,367
Yên Nhật JPY 161.09 162.06 169.44
Baht Thái Lan THB 633.03 639.42 683.36
Dollar Australia AUD 15,376 15,469 15,901
Dollar Canada CAD 17,609 17,715 18,252
Dollar Singapore SGD 17,532 17,638 18,134
Krone Thụy Điển SEK - 2,193 2,266
Kip Lào LAK - 0.91 1.26
Krone Đan Mạch DKK - 3,406 3,518
Krone Na Uy NOK - 2,229 2,304
Nhân Dân Tệ CNY - 3,318 3,407
Rub Nga RUB - 220 288
Dollar New Zealand NZD 14,468 14,556 14,957
Won Hàn Quốc KRW 16.08 17.77 19.1
Euro EUR 25,333 25,402 26,525
Dollar Đài Loan TWD 687.13 - 830.55
Ringgit Malaysia MYR 4,829.42 - 5,438.81

 

Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 10/10/2023 sáng nay như sau:

Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 10/10/2023
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 10/10/2023

Tỷ giá USD hôm nay ngày 10/10/2023 trên thị trường thế giới

Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.08 điểm - tăng 0.03% so với chốt phiên ngày 9/10.

Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)

Vào đầu tuần, đồng Đô la trú ẩn an toàn đã tăng lên so với đồng Euro khi các cuộc đụng độ quân sự giữa Israel và nhóm Hồi giáo Palestine Hamas làm dấy lên lo ngại rằng cuộc xung đột có thể mở rộng ra ngoài Gaza. Tuy nhiên, đồng Đô la lại giảm giá so với các loại tiền tệ chính khác.

Hôm qua, Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu cho biết phản ứng của Israel trước cuộc tấn công đa hướng của các tay súng Palestine từ Gaza sẽ "thay đổi Trung Đông". Tâm lý rủi ro rất mong manh khi Israel cho biết họ đã huy động 300.000 quân dự bị và đang áp đặt lệnh phong tỏa toàn bộ Gaza trong bối cảnh một cuộc tấn công có thể xảy ra nhằm đáp trả cuộc tấn công cuối tuần của Hamas.

Cùng với động thái trên, đồng Shekel của Israel suy yếu khoảng 3,1% xuống 3,9550 mỗi đô la sau khi Ngân hàng Israel tuyên bố sẽ bán tới 30 tỷ USD ngoại tệ trên thị trường để duy trì sự ổn định. Trước đó, đồng Shekel đã giảm xuống mức thấp nhất gần 8 năm là 3,9880 mỗi Đô la.

Brad Bechtel, người đứng đầu toàn cầu của FX tại Jefferies ở New York, cho biết đó chỉ là một chút lo ngại về rủi ro và không phải là một đợt bán tháo lớn, đơn thuần động thái này hướng tới sự an toàn khi thị trường chờ xem mọi thứ diễn biến như thế nào. Trên thực tế, các sự kiện địa chính trị thường có tác động đến thị trường rất ngắn hạn.

Đồng Euro giảm 0,19% xuống 1,0566 USD nhưng chỉ số Đô la, thước đo tiền tệ của Mỹ so với sáu đồng tiền khác, đã giảm 0,16% mặc dù trước đó đồng tiền này đã từng được giao dịch với mức giá cao hơn. Chỉ số đồng Đô la ghi nhận mức giảm đầu tiên vào thứ Sáu sau 11 tuần tăng liên tiếp.

Đồng Yên Nhật, một loại tiền tệ trú ẩn an toàn truyền thống khác, tăng cao hơn 0,57% lên 148,47 JPY/USD. Nhật Bản hôm nay đã đóng cửa nghỉ lễ.

Marc Chandler, chiến lược gia trưởng thị trường tại Bannockburn Global Forex ở New York cho biết, miễn là xung đột được giải quyết ở Israel và Hamas, “chúng ta có thể quay lại và tập trung vào các nguyên tắc cơ bản về kinh tế”. Chandler nói thêm: “Tôi vẫn không tin rằng địa chính trị sẽ thúc đẩy thị trường”.

Trước đó, đồng Bảng Anh đã phục hồi sau những khoản lỗ để giao dịch cao hơn một chút ở mức 1,224 so với đồng Đô la Mỹ, đồng bảng này cũng mất điểm so với đô la Canada, Úc và New Zealand, cùng với đồng Krone Na Uy và đồng Krona Thụy Điển.

Giá USD hôm nay ngày 10/10/2023
Giá USD hôm nay ngày 10/10/2023

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Mai L