Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tiếp tục leo dốc

Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 2023 | 8:31

Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục leo dốc tăng mạnh hiện giá bán USD VCB là 24.535 VND, Giá USD thế giới bật tăng.

Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục leo dốc tăng mạnh hiện giá bán USD VCB là 24.535 VND, Giá USD thế giới bật tăng.
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND tăng nhẹTỷ giá USD hôm nay 25/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB có tiếp tục leo đỉnh tuần tới?Giá vàng hôm nay 25/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, DOJI, PNJ có tiếp tục đà tăng?

Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 26/9/2023

Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục leo dốc tăng mạnh, hiện giá bán USD VCB là 24.535 VND. Gía USD thế giới bật tăng

Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (26/9) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tăng 16 đồng, hiện ở mức 24.076 VND/USD.

Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.229 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.229 VND/USD.

Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank tăng 5 đồng cho mức mua vào là 24.195 và mức bán ra là 24.535. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.

 

1. VCB - Cập nhật: 27/09/2023 07:26 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUSTRALIAN DOLLAR AUD 15,222.86 15,376.62 15,870.98
CANADIAN DOLLAR CAD 17,616.26 17,794.21 18,366.28
SWISS FRANC CHF 26,039.08 26,302.10 27,147.70
YUAN RENMINBI CNY 3,266.88 3,299.88 3,406.48
DANISH KRONE DKK - 3,400.02 3,530.45
EURO EUR 25,162.47 25,416.64 26,543.93
POUND STERLING GBP 28,935.54 29,227.82 30,167.48
HONGKONG DOLLAR HKD 3,037.27 3,067.95 3,166.58
INDIAN RUPEE INR - 292.24 303.94
YEN JPY 159.10 160.71 168.41
KOREAN WON KRW 15.60 17.33 19.01
KUWAITI DINAR KWD - 78,645.30 81,794.86
MALAYSIAN RINGGIT MYR - 5,142.69 5,255.20
NORWEGIAN KRONER NOK - 2,208.70 2,302.63
RUSSIAN RUBLE RUB - 240.89 266.68
SAUDI RIAL SAR - 6,478.13 6,737.56
SWEDISH KRONA SEK - 2,155.92 2,247.61
SINGAPORE DOLLAR SGD 17,375.26 17,550.77 18,115.02
THAILAND BAHT THB 592.55 658.39 683.65
US DOLLAR USD 24,170.00 24,200.00 24,540.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 27/09/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUD AUD 15,268 15,288 15,888
CAD CAD 17,725 17,735 18,435
CHF CHF 26,104 26,124 27,074
CNY CNY - 3,265 3,405
DKK DKK - 3,366 3,536
EUR EUR #24,913 24,923 26,213
GBP GBP 29,059 29,069 30,239
HKD HKD 2,988 2,998 3,193
JPY JPY 159.4 159.55 169.1
KRW KRW 15.84 16.04 19.84
LAK LAK - 0.71 1.41
NOK NOK - 2,172 2,292
NZD NZD 14,242 14,252 14,832
SEK SEK - 2,141 2,276
SGD SGD 17,246 17,256 18,056
THB THB 616.74 656.74 684.74
USD USD #24,135 24,175 24,595
3. BIDV - Cập nhật: 26/09/2023 14:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
Dollar Mỹ USD 24,225 24,225 24,525
Dollar USD(1-2-5) 24,005 - -
Dollar USD(10-20) 24,005 - -
Bảng Anh GBP 29,063 29,238 30,136
Dollar Hồng Kông HKD 3,052 3,074 3,162
Franc Thụy Sỹ CHF 26,131 26,288 27,103
Yên Nhật JPY 160.52 161.49 168.85
Baht Thái Lan THB 641.68 648.16 692.16
Dollar Australia AUD 15,299 15,392 15,824
Dollar Canada CAD 17,683 17,790 18,332
Dollar Singapore SGD 17,457 17,562 18,051
Krone Thụy Điển SEK - 2,161 2,233
Kip Lào LAK - 0.93 1.28
Krone Đan Mạch DKK - 3,405 3,517
Krone Na Uy NOK - 2,212 2,285
Nhân Dân Tệ CNY - 3,299 3,388
Rub Nga RUB - 229 294
Dollar New Zealand NZD 14,246 14,332 14,731
Won Hàn Quốc KRW 15.99 17.66 18.99
Euro EUR 25,330 25,399 26,520
Dollar Đài Loan TWD 683.88 - 826.02
Ringgit Malaysia MYR 4,860.47 - 5,473.92

 

Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 26/9/2023 sáng nay như sau:

Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 26/9/2023

Tỷ giá USD hôm nay ngày 26/9/2023 trên thị trường thế giới

Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 105,96 điểm với mức tăng 0,36% khi chốt phiên ngày 25/9.

Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)

Khi kết thúc phin giao dịch sáng nay theo giờ Việt Nam, đồng đô la đã đạt mức cao nhất trong 11 tháng so với đồng yên Nhật và gần 10 tháng so với các loại tiền tệ khác sau khi Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ bày tỏ quan điểm sẽ tăng lãi suất hơn và duy trì lãi suất ở mức cao hơn trong thời gian dài hơn. Triển vọng về lãi suất cao hơn từ phía Fed đã đẩy lên lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ và tạo đà tăng nhu cầu đối với đồng đô la.

Trong khi đó, đồng euro giảm xuống 1,05750 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 16 tháng 3. Bởi lẽ, đồng euro suy yếu so với đồng đô la Mỹ do lo ngại rằng Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) khó có thể tăng lãi suất thêm.

Bipan Rai, người đứng đầu chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital Markets ở Toronto, nhận xét: Mỹ đang hoạt động kém hơn so với Nhật Bản. Bất cứ khi nào chúng tôi thấy mức lãi suất trái phiếu Kho bạc so với JGB tăng lên, đặc biệt là trong thời hạn 10 năm, điều đó có xu hướng chuyển sang đồng đô la/yên mạnh mẽ hơn một chút.

Khoảng cách giữa lãi suất trái phiếu chính phủ Mỹ và Nhật Bản kỳ hạn 10 năm đạt 382 điểm cơ bản vào thứ Hai, đây là mức chênh lệch lớn nhất kể từ ngày 10 tháng 11.

Chủ tịch Fed Chicago Austan Goolsbee và Chủ tịch ECB Christine Lagarde đã đưa ra phát biểu về lãi suất và lạm phát, đồng thời phản ánh tâm lý nhà đầu tư. Goolsbee cho biết lạm phát vẫn ở mức cao hơn mục tiêu 2% của Fed và vẫn là rủi ro lớn hơn so với chính sách thắt chặt của ngân hàng trung ương đang làm chậm nền kinh tế. Trong khi đó, Lagarde cho biết lãi suất tiền gửi cao kỷ lục của ECB có thể giúp cắt giảm lạm phát xuống 2%.

Các nhà giao dịch đang quan tâm đến các thị trường nhà đất ở Úc, Canada và New Zealand, nơi các khoản thế chấp lãi suất thả nổi phổ biến.

Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB
Giá USD hôm nay ngày 26/9/2023

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank