Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 20/6: Giá đô la Mỹ và rúp Nga đang được duy trì ổn định trong phiên sáng thứ Hai.
Có duy nhất một ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay là Rupee Ấn Độ.
Có thể thấy đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đều giảm giá so với ghi nhận vào cuối tuần trước. Trong đó có: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giao dịch mua vào - bán ra giữ ổn định ở mức 23.070 VND/USD - 23.380 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.750,22 VND/EUR - bán ra 25.080,54 VND/EUR, giảm lần lượt 106,43 đồng và 112,38 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm giá mạnh tại Vietcombank, mua vào và bán ra ở mức 27.658,40 VND/GBP - 28.838,27 VND/GBP, tương ứng giảm 253,61 đồng và 264,42 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào 3.388,95 VND/CNY, giảm 6,57 đồng - bán ra 3.534,05 VND/CNY giảm 6,86 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm mạnh tại Vietcombank sáng nay, mua vào 167,04 VND/JPY - 176,84 VND/JPY, giảm 3,12 đồng và 3,30 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời giảm 0,02 đồng ở cả hai chiều so với cuối tuần trước, mua vào 15,55 VND/KRW - chiều bán ra 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh, mua vào là 15.730,08 VND/AUD giảm 183,41 đồng - giá bán ra là 16.401,10 VND/AUD giảm 191,23 đồng.
Giá đô la Canada (CAD) mua vào - bán ra ở mức 17.417,58 VND/CAD - 18.160,59 VND/CAD, giảm 51,05 đồng và 53,23 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm giá mạnh sáng nay, mua vào ở mức 582,37 VND/THB giảm 3,15 đồng - bán ra 671,95 VND/THB giảm 3,64 đồng.
Giá rúp Nga (RUB) duy trì không đổi, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 360,56 VND/RUB, bán ra với giá 488,66 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 15.730,08 | 15.888,97 | 16.401,10 | -183,41 | -185,26 | -191,23 |
Đô la Canada | CAD | 17.417,58 | 17.593,51 | 18.160,59 | -51,05 | -51,57 | -53,23 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 23.346,13 | 23.581,95 | 24.342,04 | -55,48 | -56,04 | -57,85 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.388,95 | 3.423,18 | 3.534,05 | -6,57 | -6,64 | -6,86 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.217,04 | 3.340,72 | - | -14,40 | -14,95 |
Euro | EUR | 23.750,22 | 23.990,13 | 25.080,54 | -106,43 | -107,49 | -112,38 |
Bảng Anh | GBP | 27.658,40 | 27.937,78 | 28.838,27 | -253,61 | -256,16 | -264,42 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2.885,18 | 2.914,32 | 3.008,26 | -0,11 | -0,11 | -0,11 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 297,35 | 309,28 | - | 0,06 | 0,06 |
Yen Nhật | JPY | 167,04 | 168,72 | 176,84 | -3,12 | -3,15 | -3,30 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,55 | 17,28 | 18,95 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 75.484,21 | 78.513,44 | - | -98,48 | -102,43 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.225,02 | 5.339,76 | - | -7,14 | -7,29 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.279,02 | 2.376,13 | - | -4,37 | -4,55 |
Rúp Nga | RUB | - | 360,56 | 488,66 | - | 0,00 | 0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.176,18 | 6.424,04 | - | -0,17 | -0,17 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.237,74 | 2.333,08 | - | -7,15 | -7,46 |
Đô la Singapore | SGD | 16.308,83 | 16.473,57 | 17.004,55 | -49,48 | -49,97 | -51,58 |
Baht Thái | THB | 582,37 | 647,08 | 671,95 | -3,15 | -3,50 | -3,64 |
Đô la Mỹ | USD | 23.070 | 23.100 | 23.380 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Ngọc Mai